Từ điển Thiều Chửu
庖 - bào
① Bếp, bồi bếp gọi là bào đinh 庖丁.

Từ điển Trần Văn Chánh
庖 - bào
Bếp, nhà bếp: 名庖 Người đầu bếp nổi tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
庖 - bào
Nhà bếp, chỗ nấu ăn.


庖正 - bào chính || 庖代 - bào đại || 庖丁 - bào đinh || 庖人 - bào nhân || 庖廚 - bào trù || 良庖 - lương bào || 烹庖 - phanh bào ||